Đọc nhanh: 芳烃 (phương hĩnh). Ý nghĩa là: Hydrocacbon thơm.
芳烃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hydrocacbon thơm
aromatic hydrocarbon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳烃
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 鲜花 绽放 芬芳 迷人
- Hoa tươi nở thơm ngát quyến rũ.
- 尽管 老师 讲解 了 多次 , 小芳 仍 不得要领 , 没有 掌握 这个 词 的 用法
- Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.
- 春天里 , 田野 的 草 很芳
- Trong mùa xuân, cỏ trên cánh đồng rất thơm.
- 小芳 妈妈 说 的 这句 话 真是 恰到好处
- Những gì mẹ của Tiểu Phương nói thực sự rất đúng mực.
- 昨天 我 见到 了 田芳
- Hôm qua tôi đã gặp Điền Phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烃›
芳›