Các biến thể (Dị thể) của 膳

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 膳 theo âm hán việt

膳 là gì? (Thiện). Bộ Nhục (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cỗ ăn, Cỗ ăn., Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn, Dâng cho ăn, Ăn. Từ ghép với : Bữa ăn tối. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cỗ ăn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cỗ ăn.
  • Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể .
  • Tục gọi ăn cơm là dụng thiện .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bữa ăn

- Bữa ăn tối.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xếp đặt, chuẩn bị thức ăn
* Dâng cho ăn
* Ăn

- “Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện” ; , (Văn vương thế tử ) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.

Trích: Lễ Kí

* Nấu nướng

- “Uyển lại thu hàn quả, Ung nhân thiện dã cầm” , (Bạch liên hoa đình thị yến ứng chế ) Người làm vườn hái trái mùa lạnh, Đầu bếp nấu chim rừng.

Trích: Thẩm Thuyên Kì

Danh từ
* Bữa ăn

- “Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện” , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Như từ nước đói đến, bỗng gặp bữa ăn của đại vương.

Trích: “vãn thiện” bữa ăn tối, “dụng thiện” ăn cơm. Pháp Hoa Kinh

Từ ghép với 膳