膳宿 shàn sù
volume volume

Từ hán việt: 【thiện tú】

Đọc nhanh: 膳宿 (thiện tú). Ý nghĩa là: ăn ở. Ví dụ : - 膳宿自理。 tự lo việc ăn ở.. - 料理膳宿。 chăm lo việc ăn ở.. - 安排膳宿。 sắp xếp việc ăn ở.

Ý Nghĩa của "膳宿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

膳宿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ăn ở

吃饭和住宿

Ví dụ:
  • volume volume

    - 膳宿 shànsù 自理 zìlǐ

    - tự lo việc ăn ở.

  • volume volume

    - 料理 liàolǐ 膳宿 shànsù

    - chăm lo việc ăn ở.

  • volume volume

    - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膳宿

  • volume volume

    - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • volume volume

    - 膳宿 shànsù 自理 zìlǐ

    - tự lo việc ăn ở.

  • volume volume

    - 料理 liàolǐ 膳宿 shànsù

    - chăm lo việc ăn ở.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 星空 xīngkōng yǒu 牛宿 niúsù

    - Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • - zhù jìn le 市中心 shìzhōngxīn de 五星级 wǔxīngjí 饭店 fàndiàn 享受 xiǎngshòu le 一流 yìliú de 住宿 zhùsù 体验 tǐyàn

    - Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.

  • - 他们 tāmen 提供 tígōng 全套 quántào 服务 fúwù 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 用餐 yòngcān

    - Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+12 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiện
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTGR (月廿土口)
    • Bảng mã:U+81B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình