Đọc nhanh: 膳宰 (thiện tể). Ý nghĩa là: sắp xếp việc ăn ở..
膳宰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp việc ăn ở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膳宰
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 信不信 我 宰 了 你
- Tin không tôi giết luôn bạn.
- 宰执 在 古代 位高权重
- Tể chấp thời xưa có quyền thế lớn.
- 她 因 其 技术 奇货可居 , 故 可以 主宰 自己 的 薪金 待遇
- Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.
- 迷信 的 人 总以为 人 的 命运 是 由 上天 主宰 的
- người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
膳›