Các biến thể (Dị thể) của 繕

  • Cách viết khác

    𦆇 𦆶 𧭽

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 繕 theo âm hán việt

繕 là gì? (Thiện). Bộ Mịch (+12 nét). Tổng 18 nét but (フフ). Ý nghĩa là: sửa chữa, Sửa chữa, tu bổ, Chỉnh đốn, dự bị, Sao chép, Cung cấp lương thực. Từ ghép với : Sửa sang đồ binh, Sao chép., “thiện tả” sao chép. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sửa chữa

Từ điển Thiều Chửu

  • Sửa, chữa. Như tu thiện sửa sang. Sửa sang đồ binh gọi là chinh thiện hay chỉnh thiện .
  • Thiện tả viết rõ ràng, tinh tả.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sửa, chữa

- Tu sửa

- Sửa sang đồ binh

* ② Sao, chép, viết rõ

- Sao chép.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Sửa chữa, tu bổ

- “Tụ hòa túc, thiện thành quách” , (Tương công tam thập niên ) Tích trữ lúa gạo, tu bổ thành quách.

Trích: “tu thiện” sửa sang. Tả truyện

* Chỉnh đốn, dự bị

- “Chu Công cư đông, tập hầu phong, thiện vương lữ, dĩ chướng đông quốc dã” , , (Si hào thuyết ) Chu Công đóng ở phía đông, tụ tập chư hầu, chỉnh đốn quân đội, để phòng ngự phía đông nước.

Trích: Uẩn Kính

* Sao chép

- “thiện tả” sao chép.

* Cung cấp lương thực

- “Đắc kì địa túc dĩ quảng quốc, thủ kì tài túc dĩ phú dân thiện binh” , (Trương Nghi liệt truyện ) Được đất đó đủ mở rộng nước, lấy của đó đủ làm giàu dân và nuôi dưỡng binh sĩ.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Cứng, mạnh

- “Tả thanh long nhi hữu bạch hổ, chiêu diêu tại thượng, cấp kính kì nộ” , , (Khúc lễ thượng ) Bên trái rồng xanh bên phải cọp trắng, vẫy động ở trên, cứng cỏi mạnh mẽ. § Trịnh Huyền chú

Trích: Lễ Kí

Từ ghép với 繕