Các biến thể (Dị thể) của 磅
Ý nghĩa của từ 磅 theo âm hán việt
磅 là gì? 磅 (Bàng, Bảng). Bộ Thạch 石 (+10 nét). Tổng 15 nét but (一ノ丨フ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ). Ý nghĩa là: Tiếng đá rớt lộp cộp, Rộng mênh mông, Cái cân, Cân, 3. cái cân. Từ ghép với 磅 : 天地磅礡浩然之氣 Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất, 氣勢磅礡 Khí thế bàng bạc (hùng vĩ), 磅礡于全世界 Lan tràn khắp thế giới. Xem 磅 [bàng]., “bảng xứng” 磅秤 cân bàn., 把小孩磅一磅 Cân đứa bé. Xem 磅 [páng]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðá rơi lộp cộp.
- Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 磅礡bàng bạc [pángbó] ① Bàng bạc
- 天地磅礡浩然之氣 Khí hạo nhiên bàng bạc trong trời đất
- 氣勢磅礡 Khí thế bàng bạc (hùng vĩ)
* ② Tràn ra
- 磅礡于全世界 Lan tràn khắp thế giới. Xem 磅 [bàng].
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng mênh mông
- “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
Trích: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. Trần Lượng 陳亮
Danh từ
* Cái cân
- “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
Từ điển phổ thông
- 1. đá rơi lộp cộp
- 2. pao (cân Anh, bằng 450g)
- 3. cái cân
Từ điển Thiều Chửu
- Ðá rơi lộp cộp.
- Một âm là bảng. Tên số cân của nước Anh Mĩ (tiếng Anh pound). Có hai thứ cân, cân thường thì mỗi bảng là 12 lạng 1 đồng 6 phân, cân quân bình thì mỗi bảng là 10 lạng Tàu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rộng mênh mông
- “Thiên cổ anh linh an tại, bàng bạc ki thì thông?” 千古英靈安在, 磅礴幾時通 (Bất kiến nam sư cửu từ 不見南師久詞) Anh linh nghìn xưa nay ở đâu, mênh mông suốt bao đời?
Trích: “bàng bạc” 磅礡 rộng lớn mênh mông. Trần Lượng 陳亮
Danh từ
* Cái cân
- “bảng xứng” 磅秤 cân bàn.
Từ ghép với 磅