Đọc nhanh: 磅礴 (bàng bạc). Ý nghĩa là: hào hùng (khí thế); bàng bạc, tràn đầy; dồi dào (khí thế). Ví dụ : - 气势磅礴。 khí thế hào hùng.. - 磅礴于全世界 dâng trào trên toàn thế giới.
磅礴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hào hùng (khí thế); bàng bạc
(气势) 盛大
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
✪ 2. tràn đầy; dồi dào (khí thế)
(气势) 充满
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磅礴
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这台 磅 很 精准
- Cái cân này rất chính xác.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 这鱼 重约 十磅
- Con cá này nặng khoảng mười bảng.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磅›
礴›