Đọc nhanh: 磅秤 (bảng xứng). Ý nghĩa là: cân bàn. Ví dụ : - 磅秤的底座 cái bàn cân
磅秤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân bàn
台秤
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磅秤
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 新 磅 使用 很 方便
- Cân mới sử dụng rất tiện lợi.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
磅›
秤›