Đọc nhanh: 瞬移 (thuấn di). Ý nghĩa là: dịch chuyển tức thời.
瞬移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch chuyển tức thời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬移
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 我 只 希望 我能 像 哈利 · 波特 一样 瞬移 回家
- Tôi ước gì mình có sức mạnh để về nhà như Harry Potter.
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他 把 书架 移 到 卧室 里
- Anh ấy đem giá sách di chuyển vào phòng ngủ.
- 他们 决定 迁移 到 新 的 城市
- Họ quyết định di chuyển đến thành phố mới.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞬›
移›