Đọc nhanh: 瞬息间 (thuấn tức gian). Ý nghĩa là: chớp nháy.
瞬息间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớp nháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬息间
- 光线 瞬间 改变 了 方向
- Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.
- 他 瞬间 消失 在 人群 中
- Anh ấy biến mất trong đám đông trong chốc lát.
- 她 瞬间 炸 了
- Cô ấy tức đến mức nổi khùng.
- 别 打扰 老板 的 休息时间
- Đừng làm phiền giờ nghỉ ngơi của sếp.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 关于 瞬间 转移 有 一个 问题
- Đây là vấn đề với dịch chuyển tức thời.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
瞬›
间›