Đọc nhanh: 瞬时速度 (thuấn thì tốc độ). Ý nghĩa là: tốc độ thay đổi trong chớp mắt.
瞬时速度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc độ thay đổi trong chớp mắt
作变速运动的物体在某一瞬间或某一位置的速度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬时速度
- 他们 度过 了 甜美 时光
- Họ đã trải qua thời gian tốt đẹp.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 不要 虚度 你 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian của bạn.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 做事 的 速度 有待 提高
- Tốc độ làm việc của anh ấy đang cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
时›
瞬›
速›