Đọc nhanh: 瞬息之间 (thuấn tức chi gian). Ý nghĩa là: trong chốc lát, trong nháy mắt.
瞬息之间 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong chốc lát
in a flash
✪ 2. trong nháy mắt
in the wink of an eye
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬息之间
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
息›
瞬›
间›