Đọc nhanh: 瞬发中子 (thuấn phát trung tử). Ý nghĩa là: nơtron nhanh chóng.
瞬发中子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơtron nhanh chóng
prompt neutron
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬发中子
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 中国 人管 妻子 的 母亲 叫 岳母
- Người Trung Quốc gọi mẹ vợ là nhạc mẫu.
- 一 绺 子 头发
- một túm tóc.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 中国 经济 得到 了 迅速 发展
- Nền kinh tế Trung Quốc đã phát triển nhanh chóng.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
发›
子›
瞬›