Đọc nhanh: 瞬期 (thuấn kì). Ý nghĩa là: Momentary run Ngắn hạn.
瞬期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Momentary run Ngắn hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞬期
- 鼎盛时期
- thời kỳ hưng thịnh
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
瞬›