Các biến thể (Dị thể) của 画

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠚇 𡇍 𤰱 𤱪 𤲯 𦘕 𦘚 𨽶

Ý nghĩa của từ 画 theo âm hán việt

画 là gì? (Hoạ, Hoạch). Bộ điền (+3 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. vẽ, 2. bức tranh. Từ ghép với : Một bức tranh, một bức hoạ, Vẽ tranh, “ Chữ “nhân” có 2 nét Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vẽ
  • 2. bức tranh

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tranh, hoạ

- Một bức tranh, một bức hoạ

* ② Vẽ

- Vẽ tranh

* ③ Nét

- “ Chữ “nhân” có 2 nét

Âm:

Hoạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Cũng như chữ hoạch .

Từ ghép với 画