Đọc nhanh: 画作 (hoạ tá). Ý nghĩa là: bức tranh, bức ảnh. Ví dụ : - 凯伦·凯特的画作 Một bức tranh của Karen Kates.
画作 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bức tranh
painting
- 凯伦 · 凯特 的 画作
- Một bức tranh của Karen Kates.
✪ 2. bức ảnh
picture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画作
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 他 正在 制作 画框
- Anh ấy đang chế tác khung tranh.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 她 制作 出来 了 一幅 画
- Cô ấy đã vẽ ra một bức tranh.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
- 作者 刻画 了 真实 的 情感
- Tác giả đã khắc họa những cảm xúc chân thật.
- 他 让 我 看一看 他 的 画作
- Anh ấy để tôi xem một chút tác phẩm hội họa của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
画›