画卷 huàjuàn
volume volume

Từ hán việt: 【họa quyển】

Đọc nhanh: 画卷 (họa quyển). Ý nghĩa là: bức hoạ cuộn tròn; bức tranh cuốn tròn, cảnh sắc thiên nhiên đẹp; cảnh hấp dẫn; cảnh thiên nhiên tươi đẹp. Ví dụ : - 展开画卷。 mở bức hoạ cuốn tròn.

Ý Nghĩa của "画卷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画卷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bức hoạ cuộn tròn; bức tranh cuốn tròn

成卷轴形的画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 展开 zhǎnkāi 画卷 huàjuàn

    - mở bức hoạ cuốn tròn.

✪ 2. cảnh sắc thiên nhiên đẹp; cảnh hấp dẫn; cảnh thiên nhiên tươi đẹp

比喻壮丽的景色或动人的场面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画卷

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • volume

    - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • volume volume

    - zhǎn 画卷 huàjuàn

    - Mở bức tranh cuộn.

  • volume volume

    - 展开 zhǎnkāi 画卷 huàjuàn

    - mở bức hoạ cuốn tròn.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù shū 上卷 shàngjuǎn de 插画 chāhuà 说明 shuōmíng 印错 yìncuò le zài 下卷 xiàjuàn 附白 fùbái 订正 dìngzhèng

    - chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 联展 liánzhǎn

    - cùng kết hợp triển lãm sách báo và tranh.

  • volume volume

    - mǎi le 一本 yīběn 画报 huàbào

    - Mua một cuốn họa báo.

  • volume volume

    - 三幅 sānfú 画儿 huàer

    - Ba bức tranh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+6 nét)
    • Pinyin: Juǎn , Juàn , Quán
    • Âm hán việt: Quyến , Quyền , Quyển
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQSU (火手尸山)
    • Bảng mã:U+5377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao