画人 huà rén
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ nhân】

Đọc nhanh: 画人 (hoạ nhân). Ý nghĩa là: họa sĩ; hoạ sĩ. Ví dụ : - 着意刻画人物的心理活动。 để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

Ý Nghĩa của "画人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họa sĩ; hoạ sĩ

即画家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 着意 zhuóyì 刻画 kèhuà 人物 rénwù de 心理 xīnlǐ 活动 huódòng

    - để tâm khắc hoạ hoạt động nội tâm của nhân vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画人

  • volume volume

    - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • volume volume

    - 《 人民 rénmín 画报 huàbào

    - Họa báo nhân dân

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng huà 人物画 rénwùhuà

    - Anh ấy giỏi vẽ tranh chân dung.

  • volume volume

    - shì 画家 huàjiā yòu shì 诗人 shīrén

    - ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.

  • volume volume

    - huì 写会 xiěhuì huà de rén dào tài 讲究 jiǎngjiu zhǐ de 好坏 hǎohuài

    - Người vẽ giỏi hoặc viết giỏi lại không cầu kỳ tới giấy tốt hoặc xấu.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 怀着 huáizhe 极大 jídà de 兴趣 xìngqù 参观 cānguān le 画展 huàzhǎn

    - mọi người đều hứng thú xem hội hoạ rất cao.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 天生 tiānshēng 就是 jiùshì dāng 画家 huàjiā de liào

    - anh ấy được sinh ra để trở thành họa sĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao