Đọc nhanh: 画供 (hoạ cung). Ý nghĩa là: ký tên vào bản khẩu cung; ký bản cung khai (phạm nhân).
画供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký tên vào bản khẩu cung; ký bản cung khai (phạm nhân)
犯人在供状上画押,表示承认上面纪录的供词属实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画供
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
画›