Đọc nhanh: 画儿 (hoạ nhi). Ý nghĩa là: bức vẽ, bức tranh. Ví dụ : - 这幅画儿真好看。 Bức tranh này thật đẹp.. - 我会画画儿。 Tôi biết vẽ tranh.. - 墙上挂着画儿。 Trên tường có treo bức tranh.
画儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức vẽ, bức tranh
画成的艺术品
- 这 幅 画儿 真 好看
- Bức tranh này thật đẹp.
- 我会 画画 儿
- Tôi biết vẽ tranh.
- 墙上 挂 着 画儿
- Trên tường có treo bức tranh.
- 这张 画儿 的 颜色 有点 深
- Màu sắc của bức tranh này có chút đậm.
- 我 喜欢 那幅 画儿
- Tôi thích bức tranh đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画儿
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 我 喜欢 用 铅笔画 画儿
- Tôi thích vẽ tranh bằng bút chì.
- 他 沿着 水平 方向 画画 儿
- Anh ấy vẽ tranh theo hướng ngang.
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
- 三幅 画儿
- Ba bức tranh.
- 墙上 挂 着 画儿
- Trên tường có treo bức tranh.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
画›