Đọc nhanh: 画上句号 (hoạ thượng câu hiệu). Ý nghĩa là: Đặt 1 dấu chấm hết. Ví dụ : - 爱情要完结的时候自会完结,到时候,你不想画上句号也不行 Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
画上句号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đặt 1 dấu chấm hết
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画上句号
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 他哈着 腰 在 地上 画画
- Anh ấy cúi người vẽ tranh trên mặt đất.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 上海 号称 工业 城市
- Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 你 上 号 过 这个 游戏 了 吗 ?
- bạn đăng nhập vào trò chơi này chưa ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
句›
号›
画›