Đọc nhanh: 画图 (hoạ đồ). Ý nghĩa là: vẽ; vẽ hình; đồ hoạ (thường vẽ bản đồ hoặc thiết kế), tranh vẽ; bức tranh (thường dùng để ví von). Ví dụ : - 画图员 nhân viên đồ hoạ. - 这些诗篇构成了一幅农村生活的多彩的画图。 cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
✪ 1. vẽ; vẽ hình; đồ hoạ (thường vẽ bản đồ hoặc thiết kế)
画图形 (多指图样或地图)
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
✪ 2. tranh vẽ; bức tranh (thường dùng để ví von)
图画 (多用于比喻)
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画图
- 她 趴在 桌子 上 画图
- Cô ấy tựa vào bàn để vẽ.
- 你 用 颜料 刮画 图画
- Bạn dùng sơn màu quết vẽ bức tranh.
- 他 拿 红 铅笔 在 图片 四周 画 了 个 框框
- anh ấy cầm cái bút chì đỏ khoanh tròn trên bức tranh.
- 我画 了 一张 图
- Tôi đã vẽ một bức tranh.
- 他 喜欢 图画 风景
- Anh ấy thích vẽ phong cảnh.
- 地图 的 轮廓 已经 画好 , 还 没 上色
- bản đồ đã vẽ xong nhưng chưa tô màu.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 他们 在 讨论 画面 的 构图
- Họ đang thảo luận về bố cục của hình ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
画›