Đọc nhanh: 画十字 (hoạ thập tự). Ý nghĩa là: vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký), làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh).
画十字 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ chữ thập (thời xưa không biết chữ vẽ chữ thập thay cho chữ ký)
不识字的人在契约或文书上画个'十'字代替签字
✪ 2. làm dấu Thánh (tín đồ đạo Cơ Đốc dùng tay phải làm dấu Thánh)
基督教徒祈祷时一种仪式,用右手从额上到胸前,再从一肩到另一肩画个'十'字形,纪念耶稣被钉在十字架上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画十字
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 他 的 字画 被 拍卖 了
- Tranh chữ của anh ấy đã được bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
字›
画›