Đọc nhanh: 热乎乎 (nhiệt hồ hồ). Ý nghĩa là: nóng hầm hập; nóng hổi; nóng sốt.
热乎乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng hầm hập; nóng hổi; nóng sốt
形容热和
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热乎乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 不在乎 结果 如何 也罢
- Anh ấy mặc kệ, kết quả ra sao cũng được.
- 热乎乎 的 汤圆 真暖心
- Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.
- 他们 俩 几乎 一样 高
- Hai người họ cao gần như nhau.
- 他 似乎 理所当然 地 认为 他 应当 作为 代表 发言
- Anh ta dường như coi việc mình nên phát biểu với tư cách là người đại diện là điều hiển nhiên.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
热›