Đọc nhanh: 热力学温度 (nhiệt lực học ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ nhiệt động lực học (nhiệt độ trên độ không tuyệt đối).
热力学温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt độ nhiệt động lực học (nhiệt độ trên độ không tuyệt đối)
thermodynamic temperature (temperature above absolute zero)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热力学温度
- 食物 加热 到 温和 的 温度
- Thức ăn được làm nóng đến nhiệt độ vừa phải.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 他 一直 在 努力学习
- Anh ấy không ngừng nỗ lực học tập.
- 冬天 的 晚上 , 喝一杯 热 巧克力 会 让 你 感觉 温暖
- Vào buổi tối mùa đông, uống một ly socola nóng sẽ khiến bạn cảm thấy ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
学›
度›
温›
热›