热乎 rèhū
volume volume

Từ hán việt: 【nhiệt hồ】

Đọc nhanh: 热乎 (nhiệt hồ). Ý nghĩa là: nóng hổi; nóng hầm hập. Ví dụ : - 刚赚的钱还没捂热乎又得赔回去 Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi

Ý Nghĩa của "热乎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

热乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nóng hổi; nóng hầm hập

热和

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāng zhuàn de qián hái méi 热乎 rèhu yòu péi 回去 huíqu

    - Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热乎

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • volume volume

    - 不要 búyào wǎng 玻璃杯 bōlíbēi dào 热水 rèshuǐ 否则 fǒuzé 它会 tāhuì 炸裂 zhàliè de

    - Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 热气 rèqì

    - Một luồng khí nóng.

  • volume volume

    - 不在乎 bùzàihu 不行 bùxíng

    - không quan tâm không được

  • volume volume

    - 不要 búyào 光站 guāngzhàn zài 那里 nàlǐ 看热闹 kànrènao

    - Đừng chỉ đứng đó hóng drama.

  • volume volume

    - 热乎乎 rèhuhū de 汤圆 tāngyuán 真暖心 zhēnnuǎnxīn

    - Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò zuì 热门 rèmén de 人选 rénxuǎn

    - Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.

  • volume volume

    - gāng zhuàn de qián hái méi 热乎 rèhu yòu péi 回去 huíqu

    - Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Hū , Hú
    • Âm hán việt: , Hồ
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HFD (竹火木)
    • Bảng mã:U+4E4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao