Đọc nhanh: 热乎 (nhiệt hồ). Ý nghĩa là: nóng hổi; nóng hầm hập. Ví dụ : - 刚赚的钱还没捂热乎又得赔回去 Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
热乎 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóng hổi; nóng hầm hập
热和
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热乎
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 一股 热气
- Một luồng khí nóng.
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 热乎乎 的 汤圆 真暖心
- Bánh trôi nước nóng hổi thật ấm lòng.
- 她 似乎 是 这份 工作 最 热门 的 人选
- Cô ấy là lựa chọn yêu thích nhất cho công việc này.
- 刚 赚 的 钱 还 没 捂 热乎 又 得 赔 回去
- Tiền mới kiếm vẫn còn ấm mà đã phải trả lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
热›