Đọc nhanh: 热交换 (nhiệt giao hoán). Ý nghĩa là: Trao đổi nhiệt.
热交换 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trao đổi nhiệt
热交换就是由于温差而引起的两个物体或同一物体各部分之间的热量传递过程。热交换一般通过热传导、热对流和热辐射三种方式来完成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热交换
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 她们 亲热 地 交谈 了 很 久
- Họ trò chuyện thân mật rất lâu.
- 我们 交换 了 电话号码
- Chúng tôi đã trao đổi số điện thoại.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
换›
热›