Đọc nhanh: 热交换器 (nhiệt giao hoán khí). Ý nghĩa là: Bộ trao đổi nhiệt.
热交换器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ trao đổi nhiệt
换热器(亦称为热交换器或热交换设备)是用来使热量从热流体传递到冷流体,以满足规定的工艺要求的装置,是对流传热及热传导的一种工业应用。换热器可以按不同的方式分类。 按其操作过程可分为间壁式、混合式、蓄热式(或称回热式)三大类;按其表面的紧凑程度可分为紧凑式和非紧凑式两类。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热交换器
- 师傅 帮忙 安装 了 热水器
- Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 咱们 来 交换 交换意见
- Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 他 用书 交换 了 一张 电影票
- Anh ấy dùng sách để đổi lấy một vé xem phim.
- 他们 交换 了 礼物
- Họ trao đổi quà.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
器›
换›
热›