Đọc nhanh: 滴水不羼 (tích thuỷ bất sạn). Ý nghĩa là: chính cống; trăm phần trăm; không hề trộn lẫn.
滴水不羼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính cống; trăm phần trăm; không hề trộn lẫn
比喻毫不搀假,不折不扣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴水不羼
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 她 能言善辩 , 说出 的话 滴水不漏
- cô ấy nói rất hợp lý, lời nói trôi chảy.
- 人 短不了 水
- người không thể thiếu nước được
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
水›
滴›
羼›