Đọc nhanh: 泼洒 (bát sái). Ý nghĩa là: Bắn tóe; tỏa ra. Ví dụ : - 月光如水,泼洒在宁静的原野上。 Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
泼洒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bắn tóe; tỏa ra
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼洒
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
- 他 的 舞步 显得 特别 活泼
- Điệu nhảy của anh ấy trông rất năng động.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
洒›