Đọc nhanh: 泼天大胆 (bát thiên đại đảm). Ý nghĩa là: Mật lớn tung trời; hình dung đảm lượng to lớn. ☆Tương tự: đảm đại bao thiên 膽大包天. ★Tương phản: đảm tiểu như thử 膽小如鼠..
泼天大胆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mật lớn tung trời; hình dung đảm lượng to lớn. ☆Tương tự: đảm đại bao thiên 膽大包天. ★Tương phản: đảm tiểu như thử 膽小如鼠.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼天大胆
- 醉酒 就 胆大包天
- Say rượu liền gan to bằng trời.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 今天 他 不大 说话
- Hôm nay anh ấy ít nói.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 一 觉醒 来 , 天 已经 大亮
- Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
天›
泼›
胆›