Đọc nhanh: 泼天 (bát thiên). Ý nghĩa là: to; lớn; rất nhiều (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.). Ví dụ : - 泼天大祸。 tai hoạ tày trời.
泼天 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. to; lớn; rất nhiều (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)
极大、极多的 (多见于早期白话)
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼天
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 整天 撒泼耍赖 , 实在 不像话
- cả ngày bày trò nghịch ngợm, thực là kỳ cục
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
泼›