Đọc nhanh: 泼溅 (bát tiên). Ý nghĩa là: bắn tung tóe.
泼溅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn tung tóe
to spatter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼溅
- 镁 在 空气 中比 铜 活泼
- Magie dễ phản ứng hơn đồng trong không khí.
- 孩子 们 又 活泼 又 漂亮 , 就 像 春天里 的 花蕾
- Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
- 姑娘 又 活泼 又富 幽默感 未婚夫 家人 十分 喜欢 她
- Cô gái này vừa sống động vừa hài hước, gia đình hôn phu của cô ấy rất thích cô ấy.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
- 她 做事 很泼
- Cô ấy làm việc rất hăng say.
- 妺 妺 是 个 活泼 女孩
- Mạt Mạt là một cô gái hoạt bát.
- 小朋友 玩得 特别 活泼
- Bọn trẻ chơi rất năng động.
- 孩子 们 在 教室 里 很 活泼
- Trẻ em rất năng động trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
溅›