Đọc nhanh: 泼水难收 (bát thuỷ nan thu). Ý nghĩa là: nước một khi đã đổ thì không thể lấy lại được (thành ngữ); thay đổi không thể đảo ngược.
泼水难收 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước một khi đã đổ thì không thể lấy lại được (thành ngữ); thay đổi không thể đảo ngược
water once spilt cannot be retrieved (idiom); irreversible change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼水难收
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 她 喜欢 收集 各种 品牌 的 香水
- Cô ấy thích sưu tập các loại nước hoa từ các thương hiệu khác nhau.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
水›
泼›
难›