Đọc nhanh: 泼妇骂街 (bát phụ mạ nhai). Ý nghĩa là: la hét lạm dụng trên đường phố như một bà bán cá.
泼妇骂街 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. la hét lạm dụng trên đường phố như một bà bán cá
shouting abuse in the street like a fishwife
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼妇骂街
- 丑 诋 ( 辱骂 )
- nhục mạ
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 他 被 别人 骂大街 了
- Anh ta bị người khác mắng mỏ.
- 他 在 街上 骂大街
- Anh ta đang chửi bới trên đường.
- 两房 儿媳妇
- hai người con dâu
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 下班 后 我 常常 逛街
- Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
泼›
街›
骂›