Đọc nhanh: 泼墨 (bát mặc). Ý nghĩa là: vẩy mực (một cách vẽ tranh thuỷ mặc). Ví dụ : - 泼墨山水。 vẽ tranh sơn thuỷ.
泼墨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẩy mực (một cách vẽ tranh thuỷ mặc)
中国画的一种画法,用笔醮墨汁大片地洒在纸上或绢上画出物体形象,像把墨汁泼上去一样
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼墨
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 闱 墨
- văn tuyển trường thi
- 挥毫 泼墨
- múa bút trút mực
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墨›
泼›