Đọc nhanh: 泼水 (bát thuỷ). Ý nghĩa là: hất nước, tạt nước.
泼水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hất nước, tạt nước
to spill water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 扫地 时 , 泼 一点 水 , 免得 尘土飞扬
- lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
- 月光如水 , 泼洒 在 宁静 的 原野 上
- Ánh trăng trong như nước, hắt xuống cánh đồng thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泼›