Đọc nhanh: 泼出去的水 (bát xuất khứ đích thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thứ mà không thể lấy được, sữa bị đổ, nước tràn.
泼出去的水 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thứ mà không thể lấy được
(fig.) sth that can not be retrieved
✪ 2. sữa bị đổ
spilt milk
✪ 3. nước tràn
spilt water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼出去的水
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 他 把 剩下 的 茶 一饮而尽 便 出去 了
- Anh uống nốt phần trà còn lại và đi ra ngoài.
- 你 把 坏 的 水果 拣 出去
- Bạn chọn ra những trái cây hỏng.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 今天 好 热 , 出去玩 的 人 应该 很少 吧
- Hôm nay nóng quá, chắc ít người đi chơi lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
去›
水›
泼›
的›