Đọc nhanh: 泼水节 (bát thuỷ tiết). Ý nghĩa là: Songkran (Tết Thái).
泼水节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Songkran (Tết Thái)
Songkran (Thai New Year)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼水节
- 泼墨山水
- vẽ tranh sơn thuỷ.
- 我 需要 节省 薪水
- Tôi cần tiết kiệm lương.
- 我们 要 节省 水资源
- Chúng ta cần tiết kiệm tài nguyên nước.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 大批 水产品 节前 应 市
- một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ bán tại chợ trước tết.
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
泼›
节›