Đọc nhanh: 泼冷水 (bát lãnh thuỷ). Ý nghĩa là: giội nước lã; đã kích; làm cụt hứng.
泼冷水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giội nước lã; đã kích; làm cụt hứng
比喻打击人的热情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼冷水
- 泼冷水
- dội nước lạnh (ví với việc đả kích người khác).
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 他 把 水泼 到 了 地上
- Anh ấy đổ nước ra đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
水›
泼›