Đọc nhanh: 植树节 (thực thụ tiết). Ý nghĩa là: Tết trồng cây.
植树节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tết trồng cây
植树节是按照法律规定宣传保护树木,并组织动员群众积极参加以植树造林为活动内容的节日。按时间长短可分为植树日、植树周和植树月,共称为国际植树节。提倡通过这种活动,激发人们爱林造林的热情、意识到环保的重要性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植树节
- 种植 果树
- trồng cây ăn quả
- 春天 是 植物 萌发 的 季节
- Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.
- 他们 在 院子 里 植树
- Họ trồng cây trong sân.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 在 山上 植树
- Họ trồng cây trên núi.
- 我们 种植 的 苹果树 结果 了
- Những cây táo mà chúng tôi trồng đã ra quả.
- 春天 是稼植 的 好 季节
- Mùa xuân là mùa tốt để gieo trồng.
- 春天 是 种树 的 好时节
- Mùa xuân là mùa thích hợp để trồng cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
植›
节›