Đọc nhanh: 植根于 (thực căn ư). Ý nghĩa là: được bắt nguồn từ, bắt rễ vào.
植根于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được bắt nguồn từ
to be rooted to
✪ 2. bắt rễ vào
to take root in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植根于
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 植物 的 根 吸收 了 肥料 , 就 输送到 枝叶 上去
- rễ cây hấp thụ lấy phân rồi chuyển vận lên lá.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 危机 根源 于 政策
- Khủng hoảng bắt nguồn từ chính sách.
- 焦虑 根源 于 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
根›
植›