Đọc nhanh: 植物人状态 (thực vật nhân trạng thái). Ý nghĩa là: trạng thái thực vật (tức là hôn mê). Ví dụ : - 她现在几乎是植物人状态 Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
植物人状态 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạng thái thực vật (tức là hôn mê)
vegetative state (i.e. in a coma)
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植物人状态
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
- 她 现在 几乎 是 植物 人 状态
- Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 病人 仍 处在 昏睡 状态
- người bệnh vẫn trong tình trạng mê man.
- 新生事物 正 处于 萌芽 状态
- Sự vật mới đang trong giai đoạn sơ khai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
态›
植›
物›
状›