Đọc nhanh: 植物 (thực vật). Ý nghĩa là: cây; thực vật; cây cối. Ví dụ : - 这种植物禁不住冻。 Loại cây này không chịu được lạnh.. - 植物对环境很重要。 Thực vật rất quan trọng đối với môi trường.. - 植物在阳光下生长得很好。 Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
植物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây; thực vật; cây cối
生物的一大类,这一类生物的细胞多具有细胞壁一般有叶绿素,多以无机物为养料,没有神经,没有感觉
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 植物 对 环境 很 重要
- Thực vật rất quan trọng đối với môi trường.
- 植物 在 阳光 下 生长 得 很 好
- Thực vật phát triển rất tốt dưới ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 植物
✪ 1. Động từ (长满、种植、保护、研究) + 植物
phát triển/ trồng/ bảo vệ/ nghiên cứu + cây/ thực vật
- 这里 种植 大量 植物
- Ở đây trồng rất nhiều loại cây.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
✪ 2. 植物 + Động từ (生长、发育、开花、枯萎)
cây/ thực vật + tăng trưởng/ phát triển/ ra hoa/ héo
- 长时间 不下雨 , 植物 都 枯萎 了
- Lâu ngày không mưa, cây cối đều héo úa.
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
✪ 3. 植物 (+ 的) + Danh từ (油、叶子、根部、果实)
"植物" vai trò định ngữ
- 用 植物油 做饭 更 健康
- Nấu ăn bằng dầu thực vật sẽ tốt cho sức khỏe hơn.
- 植物 的 叶子 有 不同 的 形状
- Lá của thực vật có hình dạng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植物
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 他 移植 了 很多 植物
- Anh ấy đã chuyển rất nhiều cây.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 各种 珍稀 的 动植物 繁衍生息 , 人与自然 浑然一体
- Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
植›
物›