Đọc nhanh: 植物保护 (thực vật bảo hộ). Ý nghĩa là: bảo vệ thực vật.
植物保护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ thực vật
指防治和消灭病、虫、鸟、兽、杂草等对农林植物的危害,使植物能够正常发育简称植保
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植物保护
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 我们 要 保护 植物
- Chúng ta phải bảo vệ thực vật.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 这种 护肤品 含有 植物 脑
- Sản phẩm dưỡng da này có tinh chất thực vật.
- 我们 需要 保护 生物
- Chúng ta cần bảo vệ sinh vật.
- 野生动物 需要 保护
- Động vật hoang dã cần được bảo vệ.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
植›
物›