Các biến thể (Dị thể) của 梵
檒 芃 𣑽
梵 là gì? 梵 (Phạm, Phạn). Bộ Mộc 木 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: Phiên âm chữ "brahman" trong tiếng Phạn, Phạn ngữ nói tắt là “phạm” 梵, § Xem “Phạm thiên” 梵天, Thanh tịnh, Có liên quan tới Ấn Độ cổ. Từ ghép với 梵 : 梵宮 Chùa chiền, 梵語 Phạn ngữ (ngôn ngữ cổ xưa của Ấn Độ), “phạm cung” 梵宮 cung thờ Phật, “phạm chúng” 梵眾 các chư sư, “phạm âm” 梵音 tiếng Phạn. Chi tiết hơn...
- “Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn” 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
Trích: “phạm ngữ” 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, “phạm văn” 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. Pháp Hoa Kinh 法華經
- “Phạm âm thâm diệu, Lệnh nhân nhạo văn” 梵音深妙, 令人樂聞 (Tự phẩm đệ nhất 序品第一) Tiếng phạm thiên thâm thúy kì diệu, Khiến người thích nghe.
Trích: “phạm ngữ” 梵語 ngôn ngữ Ấn Độ cổ, được dùng để ghi lại những bài kinh của Ðại thừa Phật pháp, nói chung là ngôn ngữ được sử dụng trong các Thánh kinh của Ấn Ðộ, “phạm văn” 梵文 văn tự Ấn Độ cổ. Pháp Hoa Kinh 法華經