Đọc nhanh: 梵呗 (phạm bái). Ý nghĩa là: tiếng tụng kinh. Ví dụ : - 空山梵呗 tiếng tụng kinh trong núi.
梵呗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng tụng kinh
佛教作法事时念诵经文的声音
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵呗
- 去 就 去 呗
- Đi thì đi vậy.
- 空山 梵呗
- tiếng tụng kinh trong núi.
- 你 借 我 块 橡皮 呗
- Cậu cho tớ mượn cục tẩy đi.
- 寺 中 常有 念 呗 响
- Trong chùa thường có tiếng tụng kinh vang lên.
- 后来 , 他 被 我 弄 得 满地找牙 被 我 骂 的 呗 !
- Về sau, hắn bị tôi mắng đến mức thảm hại.
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 僧衣 。 ( 僧伽 之省 , 梵 sam gha)
- áo cà sa.
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呗›
梵›