Đọc nhanh: 梵册贝叶 (phạm sách bối hiệp). Ý nghĩa là: Tiếng Phạn trên lá cọ Talipot (thành ngữ); Kinh phật.
梵册贝叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng Phạn trên lá cọ Talipot (thành ngữ); Kinh phật
Sanskrit on Talipot palm leaves (idiom); Buddhist scripture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵册贝叶
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 为什么 地板 上会 有 贝果 ?
- Tại sao bánh mì tròn đó lại nằm trên sàn nhà?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 为 皇上 开枝 散叶
- Sinh con cho hoàng thượng
- 他们 在 翻看 相册
- Họ đang lật xem album ảnh.
- 主人 拿出 纪念册 来 请 来宾 题字
- chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.
- 主题 是 文森特 · 梵高
- Đó là về Vincent Van Gogh.
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
册›
叶›
梵›
贝›