梵天 fàntiān
volume volume

Từ hán việt: 【phạm thiên】

Đọc nhanh: 梵天 (phạm thiên). Ý nghĩa là: Brahma; Phạm Thiên (đấng sáng tạo theo quan điểm Bà La Môn).

Ý Nghĩa của "梵天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

梵天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Brahma; Phạm Thiên (đấng sáng tạo theo quan điểm Bà La Môn)

印度菠罗门教、印度教的创造神与湿婆、毗湿笯成三位一体虽然一切万物皆从祂而来,但魔鬼、灾难也是祂创造的,所以在三位中地位并不高,在佛 教中,梵天是释迦牟尼的右胁侍,身高四十五里长,住色界初禅天,是佛教护法神之一或称为"大梵天"、"大梵天王"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵天

  • volume volume

    - 鼓乐喧天 gǔlèxuāntiān

    - nhạc trống vang trời

  • volume volume

    - 一天 yìtiān zài 加油站 jiāyóuzhàn 加油 jiāyóu

    - Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 我会 wǒhuì 那座 nàzuò shān

    - Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm , Phạn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDHNI (木木竹弓戈)
    • Bảng mã:U+68B5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình