Đọc nhanh: 梵天 (phạm thiên). Ý nghĩa là: Brahma; Phạm Thiên (đấng sáng tạo theo quan điểm Bà La Môn).
梵天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Brahma; Phạm Thiên (đấng sáng tạo theo quan điểm Bà La Môn)
印度菠罗门教、印度教的创造神与湿婆、毗湿笯成三位一体虽然一切万物皆从祂而来,但魔鬼、灾难也是祂创造的,所以在三位中地位并不高,在佛 教中,梵天是释迦牟尼的右胁侍,身高四十五里长,住色界初禅天,是佛教护法神之一或称为"大梵天"、"大梵天王"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
梵›