Đọc nhanh: 梵汉对音 (phạm hán đối âm). Ý nghĩa là: Chuyển ngữ từ tiếng Phạn-Trung Quốc.
梵汉对音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển ngữ từ tiếng Phạn-Trung Quốc
Sanskrit-Chinese transliteration
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梵汉对音
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 他 对 音乐 很 有 兴致
- Anh ấy rất có hứng thú với âm nhạc.
- 他 对 我 说 的 话音 渐渐 带上 了 怒气
- Những lời nói của anh ấy với tôi dần dần chuyển sang giọng điệu giận dữ.
- 他 对 音乐 有 浓厚 的 兴趣
- Anh ấy có hứng thú mạnh mẽ với âm nhạc.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 对 汉字 很感兴趣
- Anh ấy rất có hứng thú với chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
梵›
汉›
音›